Chi tiết sản phẩm
Đặc tính kỹ thuật:
· Máy xét nghiệm sinh hóa tự động hoàn toàn, có khả năng làm xét nghiệm hàng loạt một cách liên tục, truy nhập ngẫu nhiên. · Nguyên lý phân tích: Sử dụng nguyên lý đo quang và điện cực chọn lọc · Loại xét nghiệm: Phân tích điểm cuối, điểm cố định, tỷ lệ, ISE gián tiếp · Phương pháp phân tích: So màu, đo độ đục, phản ứng ngưng kết latex, phản ứng phá vỡ hồng cầu ISE gián tiếp · Tốc độ xét nghiệm sinh hóa 400 xét nghiệm/giờ · Giá chứa mẫu: Giá mẫu chứa 10 mẫu (có mã vạch trên ống chính và trên khay), với tối đa 80 mẫu, nạp mẫu liên tục · Ống mẫu: Ống chính và phụ: đường kính từ 11,5 đến 16mm; chiều cao từ 55 đến 102mm · Mẫu cấp cứu: Lên đến 22 vị trí cho mẫu cấp cứu, chạy ống chính dán nhãn · Máy hệ mở dùng được nhiều loại hoá chất xét nghiệm sinh hóa, không phụ thuộc vào hóa chất của hãng cung cấp máy. · Lượng mẫu thử cho 1 xét nghiệm: · Thể tích hóa chất: từ 10µl đến 250µl · Tổng thể tích phản ứng: từ 90µl đến 350µl · Số vị trí để mẫu thử: 102 · Nhận dạng mẫu thử : Barcode · Nhận dạng hóa chất: Barcode · Pha loãng trước mẫu thử: Có chương trình pha loãng tự động. · Làm được các xét nghiệm cấp cứu bất kỳ lúc nào và có khay STAT riêng biệt được giữ lạnh · Có hệ thống giữ lạnh cho khoang hóa chất · Có hệ thống giữ lạnh cho control, calibrator · Khoang hóa chất: 76 vị trí được làm lạnh từ 4°C – 12°C (R 1 và R2, thuốc rửa). Kích cỡ lọ: 15mL, 30mL, 60mL · Thể tích hóa chất: R1: 10 đến 250 µL, R2: 10 đến 250 µL (1 µL/bước) · Pipette hút hóa chất và bệnh phẩm riêng biệt · Cuvette làm bằng thuỷ tinh cứng, quang lộ: 5mm · Thời gian phản ứng: Tối đa 8 phút 38 giây · Nhiệt độ phản ứng: 37°C · Hệ thống ủ cuvette: ủ nước cách ly · Làm được đồng thời 60 xét nghiệm xét nghiệm sinh hóa khác nhau. · Có sensor nhận biết va chạm, nhận biết tắc và bán tắc. · Bộ phận rửa Cuvette: có chế độ tự động rửa cóng đo · Nguồn sáng: dùng đèn Halogen · Hệ thống quang học: 13 bước sóng và dùng cách tử · Dải phổ: từ 340 nm đến 800 nm · Dải hấp thụ từ 0 đến 3,0 OD · Hiệu chuẩn: Tự động hiệu chuẩn, chất hiệu chuẩn được làm lạnh, chất hiệu chuẩn chính được xác định bởi mã vạch 2 chiều · Kiểm tra chất lượng: Tự động kiểm tra chất lượng, chất kiểm tra được làm lạnh · An toàn: Cơ chế phát hiện tắc và chống đầu hút va chạm · Trực tuyến: Máy chủ trao đổi thông tin đa chiều và hai chiều · Hệ điều hành: Windows XP · Khả năng lưu trữ dữ liệu: 100,000 mẫu · Điện năng sử dụng: 100 – 240V, 60Hz, <3.5kVA · Loại nước: CAP khử i-on loại II, tiệt trùng · Chạy lặp lại: Tự động pha loãng, và tăng/giảm thể tích mẫu, không cần người sử dụng can thiệp · Xét nghiệm tham chiếu: Người sử dụng cài đặt · Pha loãng tự động: Cho nước tiểu và các mẫu khác · Cấu hình tối thiểu của bộ máy tính kèm theo: Pentium IV, 2.3GHz, 1GB RAM, có ổ DVD ROM, ổ cứng 320 GB, cổng USB, bàn phím và chuột, Màn hình LCD 15inch, có cổng ra để nối mạng · Máy in laser sử dụng khổ giấy A4: tốc độ 12 trang/phút, độ phân giải 600dpi · Lượng nước cần để vận hành máy: 20 lít/giờ · |