Mô tả chung máy huyết học tự động BC-3200
– Là thiết bị phân tích máu hòa toàn tự động.
– Hiển thị kết quả với 3 phần khác nhau của WBC gồng 19 thông số và 3 biểu đồ.
– Tốc độ phân tích 60 mẫu/giờ.
– Bộ nhớ lớn lưu dữ được 35000 bệnh nhân.
– Phương pháp phân tích HBG không Cyanide tránh làm ô nhiễm môi trường.
– Gồm 3 chế độ đo hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu: Tất cả thông số; WBC/HGB; RBC/PLT.
– Tự động quản lý thuốc thử và tự động kết thúc quá trình đo.
– Ông láy mẫu được khép kín
– 4 vị trí đặt ống hút
– Mày in nhiệt tích hợp, có thể lựa chọn thêm máy in ngoài.
– Màn hình LCD hiển thị màu.
1. Các thông số đo:
WBC, Lymth#, Mid#, Gran#, Lymth%, Mid%, Gran%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT và biểu đồ cho WBC, RBC, PLT.
2. Nguyên lý đo: Đếm theo phương pháp trở kháng và theo phương pháp SFT cho Hemoglobin.
3. Dải đo:
Thông số đo Khoảng tuyến tính Độ chính xác CV%)
WBC (109/L)
RBC (1012/L)
HGB (g/L)
MCV (fL)
PLT (109/L) 0.0-99.9
0.00-9.99
0-300
40.0-150.0
10-999 3.0 (4.0-15.0)
2.0 (3.00-6.00)
2(100-180)
1 (70.0-110.0)
5 (200-500)
4. Thể tích mẫu đo:
– Phương pháp trước pha loãng: 20ml
– Phương pháp đo toàn bộ mẫu máu: 13ml
5. Đường kính mao quản: 80mm
6. Tốc đọ đo: 60 mẫu/ giờ
7. Hiển thị: Màn hình hiển thị màu LCD, độ phân giải: 800×600
8. Menu vận hành: Đếm tổng, xem lại kết quả, điều chỉnh chất lượng đo, cài đặt, hỗ trợ, hiệu chuẩn, tắt máy.
9. Sai số phép đo: WBC,RBC, HGB<0.5%
PLT <1%
10. Dữ liệu vào và ra: Hai cổng RS232, một cổng song song cho máy in (lựa chọn), một cổng cho scanner (lựa chọn), bàn phím tích hợp mặt trước.
11. In kết quả: Lựa chọn máy in nhiệt, giấy in 50mm.
Máy in ngoài kết nối qua cổng song song (lựa chọn)
12. Môi trường vận hành: Nhiệt độ: 15 – 30 0C
Độ ẩm: 30 – 85%
13. Nguồn điện sử dụng: AC 100 – 240V, 50/60Hz
14. Kích thước: 391(W)x457(H)x415(D)
15. Trọng lượng: 25 Kg. |