Chi tiết sản phẩm
Màn hình màu LCD ≥ 4,3 inch hiển thị rõ ràng. – Hiển thị dung lượng ắc quy với 4-5 vạch giúp người sử dụng dễ quan sát. – Có đại diện của hãng sản xuất tại Việt Nam cam kết chăm sóc dịch vụ sau bán hàng – Điều kiện hoạt động khoảng: Nhiệt độ: 5 đến 400C; Độ ẩm khoảng: 20 đến 90% (Không ngưng tụ). – Điều kiện bảo quản khoảng: Nhiệt độ: -20 đến 450C; Độ ẩm: 10 đến 95% (Không ngưng tụ). – Điều kiện vận chuyển: Nhiệt độ khoảng: -20 đến 600C; Độ ẩm khoảng: 10 đến 95% (Không ngưng tụ). – Phân loại: Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP22 hoặc tương đương – Có hai nguồn điện cung cấp: nguồn điện lưới trong khoảng 100 – 240VAC/28VA và ắc quy bên trong máy hoạt động liên tục ≥ 5 tiếng. – Giá kẹp cọc linh hoạt có thể kẹp cọc ngang hoặc cọc thẳng đứng mà vẫn giữ máy ở vị trí đúng. Đặc tính kỹ thuật: – Loại dây truyền dịch: Sử dụng được với các loại dây truyền dịch thông thường của nhiều hãng khác nhau . – Dải tốc độ truyền: 3 đến ≥300 mL/h (khi sử dụng với dây truyền 20 giọt/mL) 1 đến ≥100 mL/h (khi sử dụng với dây truyền 60 giọt/mL) Cài đặt tốc độ bằng núm xoay – Thể tích dịch đặt trước: 0,1 đến ≥9999 mL (Có thể đặt hoặc không đặt giới hạn dịch truyền) – Cài đặt thời gian truyền: 1 phút đến ≥ 96 giờ (Có thể đặt hoặc không đặt giới hạn dịch truyền) – Đặt tốc độ truyền nhanh (Bolus) + Khi ấn và giữ phím: 100 đến ≥300 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL) 100 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL) + Không ấn và giữ phím: có thể đặt từ 0,01 đến ≥999 mL Thời gian truyền nhanh: có thể đặt từ 1 giây đến ≥60 phút (bước đặt 1 giây) – Hiển thị thể tích dịch đã truyền: 0 đến ≥ 9999 mL – Độ chính xác: ≤±10%
|