Chi tiết sản phẩm
– Đầu dò convex sector cho thăm khám ổ bụng, sản phụ khoa, tần số lựa chọn 3.08/4.00/5.00/5.71MHz. Góc quét 60 độ, bán kính 60mm, có chế độ hình ảnh Harmonic
– Đầu dò chuyên cho thăm khám tim người lớn loại Phased Array sector điện tử Model UST-5299 góc quét 90 độ, có Harmonic với các tần số có thể lựa chọn sau: Mode B & M : 2.11/ 2.5/ 3.08/ 3.64 MHz, T.H.E : 1.82 MHz, Flow : 2.0/ 2.5/ 3.08/ 3.64 MHz, PW : 2.0/ 2.5/ 3.08/ 3.64 MHz, CW : 2.0 MHz Phương pháp quét – Quét dẻ quạt lồi điện tử ( Electronic Convex Sector ) – Quét tuyến tính điện tử (Electronic Linear ) – Quét dẻ quạt dãy pha điện tử PAS (Electronic Phased Array Sector ) – Kiểu ba(triplex mode): hiển thi đồng thời theo thời gian thực Kiểu B (Flow) và phổ Dopple (D) Kiểu B (PowerFlow) và phổ Dopple (D) Kiểu B (eFlow) và phổ Dopple (D) – DDD Hiển thị đồng thời hai hình ảnh động dòng hảy theo thừi gian thực . Kiểu B và B (Flow) Kiểu B và B (PowerFlow) Kiểu B và B (eFlow) – Đảo hình theo chiều đứng và chiều ngang – Quay góc: 90 độ – Vùng quét: 100 đến 25% có thể thay đổi liên tục – Hồi tụ: 3 điểm ngoài 8 vùng – Thu – phóng hình ảnh Thu phóng cho ghi (thu phóng của hình ảnh thời gian thực): 6 lần Thu phóng cho đọc (thu phóng của hình ảnh thời gian thực) : 16 lần – Lựa chọn thang độ sâu: 2 đến 40 cm, có thể thay đổi từng bước – Điều khiển độ khuyếch đại: trong khoảng 10 ~ 90 dB, thay đổi liên tục – Điều chỉnh thời gian độ nhạy: khuyếch đại chống lại độ sâu: 8 phím điều khiển trượt – Điều chỉnh góc khuyếch đại chống lại đường cong điều khiển: 4 lựa chọn (có thể trong hình ảnh lái tia) – Bản đồ mầu: 8 loại (Gray , A , B, C, D, E, F, G) – Độ tương phản: 23 bước. – Tương quan hình ảnh: 16 bước điều chỉnh – Mật độ dòng quét: lựa chọn 3 bước – Làm nhẵn: 16 bước – Chức năng tối ưu hoá hình ảnh: có thể Những đặc tính kỹ thuật cho hình ảnh kiểu M – Phương pháp hiển thị: Cuộn hình hoặc thanh chuyển động, – Tốc độ quét: 1, 1.5, 2 , 3, 4, 6, hoặc 8 giây/ 1màn hình – Điều khiển hệ số khuyếch đại: B – Gain ± 30 dB thay đổi liên tục |