Chi tiết sản phẩm
– Là loại máy thở xâm nhập và không xâm dùng cho người lớn và trẻ em. – Màn hình phím chạm 12 inch với giao diện thông minh, dễ sử dụng và kiểm soát các thông số của bệnh nhân. – Nguồn cung cấp khí: Khí và oxy loại y tế – Áp lực khí nén: 2,8÷ 6 bar (khoảng 41÷ 87 psi) – Áp lực giới hạn tối đa (van xả): 120±5 cmH2O – Lưu lượng đầu vào (nguồn khí): 180 l/phút (120 l/phút cho máy nén khí) – Lưu lượng đỉnh cung cấp bởi máy thở: 0,2÷ 180L/phút Kết quả thông khí phút tối đa: – ADL: 130 L/phút – PED: 40 L/phút – NEO-INF: 17 L/phút – Tuân thủ bên trong (của máy thở): 0.16L/cmH2O Kết nối máy thở đến nguồn khí: – Khí: DISS 3/4 ” cổng đực 16 – Oxy: DISS 9/16 ” cổng đực 18 Thông số điện và kết nối: – Thời gian dự kiến sử dụng của pin: khoảng 2,5 giờ khi sạc đầy, chỉ báo mức nạp trên màn hình. – RS-232C với kết nối DB-9 và đầu ra VGA – Các chương trình cài đặt trực diện, dễ sử dụng đảm bảo an toàn cho bệnh nhân – Cơ chế kiểm soát thở thông minh cho phép hiển thị các thông số thở quan trọng như: thông khí phút với thể tích bắt buộc, tỷ lệ thở tự nhiên, PEEP tự động, đo độ giãn nở động và tĩnh, trở kháng hít vào, thở ra, áp lực thở vào tối đa… Các chế độ thở cho người lớn và trẻ em: – Kiểm soát thể tích, trợ giúp/kiểm soát – Kiểm soát áp lực, trợ giúp/kiểm soát – Hỗ trợ áp lực – Áp lực dương liên tục – SIMV (VCV) + PSV – SIMV (PCV) + PSV – PSV + thể tích lên xuống đảm bảo – Thở giảm áp lực đường khí – Kiểm soát thể tích với áp lực điều chỉnh – Thở không xâm lấn Báo động bằng đèn, âm thanh và chữ hiển thị trên màn hình khi: – Áp lực hít vào thở vào cao và thấp – Áp lực O2 và khí thấp, hoặc một trong hai khí – Mất điện – Pin yếu – Áp lực liên tục cao – Máy có sự cố – Không kết nối – Không đủ oxy – Thể tích lên xuống cao và thấp – Phần trăm oxy cao thấp – Ngưng thở – Dò rỉ (không bù trừ) – Lỗi quạt – Tỉ lệ thở cao – PEEP thấp |